Giá xây nhà phố trọn gói là bao nhiêu? Căn cứ vào đâu để tính? Cần lưu ý những điều gì?... Để giải đáp và giúp bạn có được quyết định đúng đắn trong quá trình xây nhà, đội ngũ MASHOME sẽ tóm lược các vấn đề qua bài viết dưới đây.
Xây nhà phố trọn gói đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các gia đình hiện đại ngày nay. Bởi không chỉ tiết kiệm được thời gian, công sức thậm chí tránh được những khoản chi tiêu không đáng có, mà còn đảm bảo ngôi nhà đạt được chất lượng cao nhất nhờ đội ngũ thi công chuyên nghiệp. Tuy nhiên, trước khi lựa chọn một đơn vị thi công đáng tin cậy, hẳn bạn sẽ có rất nhiều vấn đề thắc mắc.
Diện tích thi công bao gồm tổng diện tích của tất cả các tầng, diện tích mái và các diện tích xây dựng khác nếu có. Thông thường, diện tích tầng trệt và các tầng trên được tính 100% diện tích mặt bằng. Còn diện thích phần mái được tính 30% đối với mái tôn, 50% đối mái bằng, 70% đối với mái ngói. Cộng tất cả những phần này lại sẽ có tổng diện tích xây dựng, sau đó nhân với đơn giá sẽ biết được dự toán ban đầu cho công trình của mình. Tất nhiên, diện tích càng lớn thì chi phí cho công trình càng cao. Nhưng thông thường sẽ có mức giá ưu đãi cho công trình lớn. Tức là diện tích xây dựng càng lớn thì đơn giá xây dựng tính theo m2 sẽ càng giảm.
Vị trí công trình khác nhau sẽ có những điều kiện thi công khác nhau, đặc điểm nền đất, mặt bằng thi công, giao thông vận chuyển... Đặc điểm nền đất là yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến chi phí thi công. Một nền đất có kết cấu vững chắc bằng phẳng, cao ráo chắn chắn sẽ giúp quá trình xây nhà thuận lợi và tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Ngược lại, với nền đất yếu hay trũng, thấp, không bằng phẳng, bạn buộc phải chi thêm một số khoản kha khá để gia cố nền móng hoặc cải tạo khu đất đạt tiêu chuẩn xây nhà. Ngoài ra, bề ngang công trình cũng có ảnh hưởng nhất định đến giá thi công. Bởi với bề ngang hạn chế, các đội nhân công không thể thi công cùng lúc, việc điều phối cũng gặp nhiều khó khăn. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến chi phí mà còn tiến độ thi công.
Bỏ qua những chi phí có thể có hoặc không, những yếu tố thuộc về phương án thiết kế và thi công như quy mô xây dựng, phong cách kiến trúc, nguyên vật liệu sử dụng, trình độ nhân công... Đây chính là yếu tố cốt lõi, cơ bản nhất cấu thành nên mức giá mà bạn sẽ chi trả cho quá trình xây nhà. Cùng là xây nhà phố 3 tầng, nhưng với phong cách cổ điển sẽ có mức giá rất khác so với phong cách hiện đai. Tương tự, những nguyên vật liệu được sử dụng khác nhau cũng sẽ dẫn đến tổng chi phí cho công trình cũng có khác biệt nhất định.
Hầu hết các nguyên vật liệu thi công đều áp dụng đơn giá trên thị trường ngay tại thời điểm đó. Vấn đề là giá cả biến động không ngừng. Đơn giá năm nay sẽ không giống với năm trước. Các thời điểm trong năm càng có sự chênh lệch bởi mùa xây dựng cao điểm thường khiến giá cả bị đội lên rất nhiều.
Thông tin công trình
Giá thi công xây nhà trọn gói
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị |
Diện tích sàn |
Hệ số diện tích |
Đơn giá |
I |
Thi công trọn gói có vật tư |
||||
1 |
Đào móng + dọn dẹp mặt bằng |
m3 |
51.15 |
100% |
400000 |
2 |
Móng bang |
m2 |
51.15 |
30% |
3100000 |
3 |
Tầng 1 |
m2 |
51.15 |
100% |
5400000 |
4 |
Tầng 2 |
m2 |
53.01 |
100% |
5400000 |
5 |
Tầng tum |
m2 |
15.345 |
100% |
5400000 |
6 |
Sân thượng + mái tầng tum |
m2 |
53.01 |
25% |
2300000 |
II |
Chính sách ưu đãi tại MASHOME |
||||
1 |
Thiết kế 3D + bản vẽ thi công: Kiến trúc, kết cáu, điện nước |
m2 |
119.505 |
|
120000 |
2 |
Bản vẽ xin phép xây dựng |
|
|
|
|
3 |
Bản vẽ hoàn công |
|
|
|
|
4 |
Tủ bếp gỗ Công nghiệp MDF chống ẩm phủ Melamin + bàn đá + kính bếp |
md |
3.5 |
|
6000000 |
Bảng vật liệu hoàn thiện
Vật liệu phần thô
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Đá 1x2, 4x6 |
Thanh hóa hoặc mua tại địa phương |
2 |
Cát bê tông |
Cát vàng hạt to |
3 |
Cát xây tường |
Cát đen hạt to |
4 |
Cát trát tường |
Cát đen hạt nhỏ |
5 |
Gạch đặc xây tường bao và WC |
Mua tại địa phương |
6 |
Gạch lỗ xây tường ngăn |
Mua tại địa phương |
7 |
Xi măng |
Bút Sơn hoặc Hoàng Thạch |
8 |
Sắt thếp |
Hòa Phát hoặc Việt Úc |
9 |
Bê tông mác 250 |
Đồ thủ công hoặc BTTP nếu điều kiện mặt bằng cho phép |
10 |
Dây điện |
Trần Phú |
11 |
Dây tivi |
Sino |
12 |
Dây cáp mạng |
Sino |
13 |
Phụ kiện, đế ấm, công tắc, ổ cắm |
Sino |
14 |
Ống cấp thoát nước và phụ kiện |
Tiền Phong |
15 |
Hóa chất chống thấm |
CT11A - Seka |
Sơn
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Sơn ngoại thất |
Dulux (Nippon), bột trét Expo |
2 |
Sơn nội thất |
Dulux (Nippon), bột trét Expo |
3 |
Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ |
Expo |
Gạch ốp lát và thạch cao
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Gach nền nhà |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… gạch 600x600 đơn giá 250k/m2 |
2 |
Gạch nền WC, ốp tường WC |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… gạch 300x300, 600x300 đơn giá 150k/m2 |
3 |
Gạch nền ban công, sân |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… gạch 400x400 đơn giá 150k/,2 |
4 |
Trần thạch cao trang trí |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái |
Cầu thang
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Đá bậc cầu thang |
Đá đen Huế 800k/m2 |
2 |
Cổ bậc |
Sơn trắng |
3 |
Lan can |
Lan can sắt |
4 |
Tay vịn |
Gỗ căm xe 60x80 đơn giá 450k/m2 |
5 |
Trụ |
Trụ gỗ đơn giá 1800k/cái |
6 |
Ô lấy sáng cầu thang |
Khung sắt hộp, kính cường lực dày 8ly |
Thiết bị WC
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Lavabo |
Inax đơn giá 900k |
2 |
Bồn cầu |
Inax đơn giá 1600k |
3 |
Phụ kiện lavabo |
Đơn giá 750k |
4 |
Vòi rửa lavabo |
Inax đơn giá 750k |
5 |
Vòi sen tắm |
Inax đơn giá 950k |
6 |
Vòi xịt WC |
Đơn giá 250k |
7 |
Gương soi nhà WC |
Đơn giá 250k |
8 |
Phụ kiện 7 món |
Đơn giá 900k |
9 |
Máy bơm |
Panasonic 200W |
10 |
Bồn nước |
Đại Thành 1500 lít |
11 |
Chậu rửa bát |
Đơn giá 1500k/chiếc |
12 |
Vòi rửa bát |
Đơn giá 600k/chiếc |
13 |
Phễu thu sàn |
Inox chống mùi |
Bếp
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Tủ bếp |
Gỗ công nghiệp MDF chống ẩmphủ Melamin |
2 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá đen Huế 800k/m2 |
3 |
Kính bếp |
Kính Hải Long 8ly |
Đèn
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Bóng đèn chiếu sáng |
Inax đơn giá 900k |
2 |
Đèn downlight |
Inax đơn giá 1600k |
3 |
Đèn ban công |
Đơn giá 750k |
4 |
Đèn cầu thang |
Inax đơn giá 750k |
5 |
Đèn ngủ |
Inax đơn giá 950k |
6 |
Tủ bếp |
Đơn giá 250k |
7 |
Mặt đá bàn bếp |
Đơn giá 250k |
8 |
Kính bếp |
Đơn giá 900k |
Cửa
STT |
Tên vật tư – Công việc |
Chủng loại vật liệu |
1 |
Cửa chính: bên ngoài |
Sắt hộp |
2 |
Cửa chính: bên trong |
Nhôm kinh Việt Pháp 1300k/m2 |
3 |
Cửa phòng ngủ |
Gỗ công nghiệp phủ Melamin, hoặc cửa gỗ nhựa chống nước |
4 |
Cửa WC, ban công |
Nhôm kinh Việt Pháp 1300k/m2 |
5 |
Cửa sổ |
Nhôm kinh Việt Pháp 1300k/m2 |
6 |
Khóa cửa chính |
Đơn giá 1000k |
Không có gì phải bàn cãi, yếu tố quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng ngôi nhà của bạn chính là năng lực của đơn vị mà bạn sẽ hợp tác. Không chỉ là năng lực của nhân sự mà còn thể hiện ở cơ sở vật vật, thiết bị phục vụ công trình, kinh nghiệm làm việc, các dự án đã thực hiện... Những yếu tố này thường được thể hiện cụ thể trong hồ sơ năng lực. Bạn cũng có thể tham khảo thêm thông tin trên website và các kênh truyền thông khác của công ty. Hoặc trực tiếp trao đổi để có những nhận định khách quan về phong cách làm việc, sự chuyên nghiệp, mức độ tin cậy...
Điều này không chỉ là xác minh sự uy tín, mức độ chuyên nghiệp của đơn vị thi công. Mà còn là yếu tố quan trọng đảm bảo quyền lơi của bạn được Nhà nước bảo hộ khi có tranh chấp hoặc sự cố phát sinh. Vì vậy, hãy chắc chắn rằng giấy phép kinh doanh, pháp nhân, thông liên hệ, văn phòng làm việc... của đơn vị thi công đều được thể hiện minh rõ ràng, minh bạch.
Việc so sánh báo giá không nằm ở chuyện giá cao hay thấp, đắt hay rẻ. Mà là mức giá đó có tương xứng với chất lượng không. Đồng thời có phù hợp với nhu cầu, ngân sách của bạn hay không. Để đánh giá được điều này bạn cần phải bóc tách chi tiết từng hạng mục để xem xét. Một đơn vị chuyên nghiệp, minh bạch sẽ mô tả cụ thể và có kế hoạch rõ ràng cho từng hạng mục.
Ngoài ra, bạn cũng cần rà soát, trao đổi thật kĩ để đảm bảo không bỏ sót bất kì hạng mục nào. Tránh trường hợp một số đơn vị cố tình bỏ qua một số hạng mục nhằm giảm phi phí báo giá ban đầu. Sau đó trong quá trình thi công mới bắt đầu phát sinh, gây nhiều khó khăn bị động cho chủ nhà.
Là đơn vị tư vấn thiết kế và thi công chuyên nghiệp, Công ty Cổ phần Kiến trúc và Xây dựng MASHOME sở hữu những ưu thế nổi bật, tự tin mang lại sự an tâm, đáng tin cậy cho chủ đầu tư. Và quan trọng nhất là sự cam kết về chất lượng cuối cùng của công tình mà MASHOME thực hiện:
Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí và báo giá xây nhà phố trọn gói từ Hotline: 0986.191.303 – 08.8899.8383 hoặc bạn có thể gặp chúng tôi tại địa chỉ: Tầng 6, tòa nhà 619 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.